4月29日長田区・須磨区に強い雨の災害速報が出ています。十分に注意しましょう!多言語の情報は以下から確認してください。


土砂災害は、雨が激しいときや雨が長く降り続いたときに起こりやすくなります。
泥石流灾害常常发生在暴雨和持续大雨的过程中。
Landslide disasters usually occur during heavy and continual rain.
Un desastre de desprendimiento de tierra suele ocurrir durante lluvias intensas y continuas.
토사재해는 집중호우시 또는 장기간에 걸친 강우로 발생하기 쉽습니다.
Há probabilidade de deslizamentos de terra quando ocorrem chuvas fortes, contínuas e por muito tempo.
Thiên tai đất lở có thể chia làm 3 loại: Đất trượt, Đất đá lở, Đất đá trôi xuố́ng.

陥没した道路を通らないでください。
避免经过下沉的地面。
Avoid traveling on roads that have caved in.
Evite viajar por caminos inundados.
함몰된 도로를 이용하는 일은 피해 주십시오.
Evite viajar em estradas nesse estado.
Tránh đi lại trên những con đường bị lún xuống.

山のふもとの川や丘の近くに住んでいる人は、がけ崩れに注意してください。
居住在距离山脉和河流较近的居民应当警惕山体滑坡的危险。
People living close to hills or rivers descending from mountains need to beware of landslides.
Se alerta de deslizamientos de tierra a las personas que viven cerca de colinas o ríos que descienden de las montañas.
산 기슭의 강이나 언덕 가까이에 사시는 분들은 산사태나 벼랑붕괴 등에 주의해 주십시오.
Pessoas vivendo perto de colinas ou rios que descem de montanhas são avisadas em caso de deslizamento de terra.
Cảnh báo về nguy cơ lở đất cho những người số́ng gần đồi, gần sông bắt nguồ̀n từ núi.

停電のときに使える電池式ラジオを用意してください。
应常备有停电时也可以使用的电池式的收音机。
Please prepare a battery-powered radio that can be used even in cases of a blackout.
Prepare una radio a baterías para usar en caso de corte de energía eléctrica.
정전 시에 사용할 수 있는 휴대용 라디오를 준비해 주세요.
Prepare um rádio à bateria para quando houver um corte de energia.
Chuẩn bị sẵn một radio chạy pin để có thể sử dụng được khi cúp điện.