Tháng 6 năm 2025 (Phần 3) “Mỹ Du Ký (2): Chương trình giáo dục tại trường đại học” 2025年6月(Part 3)


Tháng 6 năm 2025 (Phần 3) “Mỹ Du Ký (2): Chương trình giáo dục tại trường đại học”
2025年6月(Part 3)「アメリカ紀行(2): 大学での取り組み」
皆さん、こんにちは。今回はベトナム夢KOBEのTakaya, Huy HieuとAnh Thưが日本に暮らすベトナム人に役立つ情報をお伝えします。
Xin chào quý vị và các bạn! Takaya, Huy Hieu và Anh Thư của VIETNAM yêu mến KOBE xin được tiếp tục chia sẻ những thông tin hữu ích cho người Việt hiện đang sinh sống tại Nhật Bản trong chương trình ngày hôm nay.

前回のアメリカ紀行では、移民の博物館についてお伝えしました。今回、林はアメリカ合衆国の大学での取り組みを紹介したいと思います。大学もさまざまな記録が集まる場所です。そして、そこに集まった歴史や知識は、学生や市民に対して発信されます。
Trong chương trình Mỹ Du Ký lần trước, chúng tôi đã tìm hiểu về Bảo tàng Di dân tại Mỹ và Nhật Bản. Lần này, Takaya muốn chia sẻ về những chương trình mà được thực hiện ở một số Trường đại học tại Hoa Kỳ. Trường đại học cũng là nơi lưu trữ nhiều loại tài liệu khác nhau. Lịch sử và kiến thức thu thập được ở đó sau đó sẽ được phổ biến tới sinh viên và người dân.

アメリカに滞在していたとき、お世話になったのは、カリフォルニア大学アーバイン校でベトナム語を教えている先生でした。この大学は、オレンジカウンティのリトルサイゴンの近くにあります。
Trong thời gian ở Hoa Kỳ, một giáo sư dạy tiếng Việt tại Đại học California, Irvine đã giúp đỡ tôi rất nhiều. Đại học này nằm ở gần Little Saigon, Quận Cam.

私がリトルサイゴンに滞在したのは2018年12月から2019年2月だったので、ちょうどテト(旧正月)の時期でした。私は大学の先生に誘われて、大学のテトパーティーに参加しました。旧正月のパーティーは、ベトナム、中国、コリア、日本の合同のパーティーとして開かれていました。カリフォルニア大学の人文学部には、東アジア学科があり、中国語、日本語、朝鮮語が教えられています。ベトナム語を学ぶ学生の多くは、ベトナムにルーツを持つ学生でした。
Tôi ở lại Little Saigon từ tháng 12 năm 2018 đến tháng 2 năm 2019, đúng vào dịp Tết Nguyên đán. Tôi được giáo sư đại học mời đến dự tiệc Tết. Tiệc Tết được tổ chức cùng với giáo sư và sinh viên dạy học tiếng Việt, Tiếng Trung, tiếng Hàn và tiếng Nhật. Khoa Nhân văn của Đại học California có Bộ môn Đông Á học, giảng dạy tiếng Trung, tiếng Nhật và tiếng Hàn. Nhiều sinh viên học tiếng Việt có nguồn gốc Việt Nam.

●アジア系アメリカ研究 / Nghiên cứu về người Mỹ gốc Á
The Department of Asian American Studies at the University of California, Irvine
https://www.humanities.uci.edu/aas

カリフォルニア大学アーバイン校の人文学部には、東アジア学科の他にも、アジア系アメリカ研究学科があります。そこでは、アメリカ合衆国のアジア系コミュニティーの歴史を学ぶことができます。
Ngoài Bộ môn Đông Á học, Khoa Nhân văn, Đại học California, Irvine còn có khoa nghiên cứu về người Mỹ gốc Á. Ở đó sinh viên có thể tìm hiểu về lịch sử cộng đồng người Châu Á tại Hoa Kỳ.

●アーカイブ / Nơi lưu trữ văn thư
カリフォルニア大学アーバイン校には、オレンジ郡と東南アジア系のコミュニティに関するアーカイブがあり、様々な活動が行われています。
Đại học California, Irvine có nơi lưu trữ văn thư và nhiều hoạt động liên quan đến Quận Cam và cộng đồng Đông Nam Á.

The Orange County & Southeast Asian Archive Center, University of California, Irvine
https://ocseaa.lib.uci.edu/

The Southeast Asian Archive at the University of California, Irvine Libraries
https://seaa.lib.uci.edu/southeast-asian-archive

カリフォルニア大学アーバイン校の図書館には「東南アジア・アーカイブ」(The Southeast Asian Archive)があります。1987年に設立され、カンボジア人、モン族、ラオス人、ベトナム人のコミュニティの記録が保存されています。本だけではなく、チラシなどコミュニティで発行された様々な資料が保存されています。
Thư viện của Đại học California, Irvine có một phòng lưu trữ văn thư gọi là “The Southeast Asian Archive.” Được thành lập vào năm 1987, nơi đây lưu giữ hồ sơ của cộng đồng người Campuchia, H’Mông, Lào và Việt Nam. Phòng này không chỉ lưu trữ sách mà còn lưu trữ nhiều tài liệu khác nhau do cộng đồng xuất bản, chẳng hạn như tờ rơi.

●オーラルヒストリー / Lịch sử truyền miệng
Viet Stories: Vietnamese American Oral History project
https://calisphere.org/collections/36/

カリフォルニア大学アーバイン校では、本や資料だけではなく、ベトナム系の人々の語りも収集されています。インタビューの音声や内容、写真などがカリフォルニア大学のウェブサイトで公開されているので、誰でも見ることができます。
Đại học California, Irvine không chỉ thu thập sách và tài liệu mà còn cả những câu chuyện của những người gốc Việt. Âm thanh, nội dung và hình ảnh của các cuộc phỏng vấn đã được công khai trên trang web của Đại học California và bất kỳ ai cũng có thể xem.

●まとめ / Tóm tắt
カリフォルニア大学アーバイン校のベトナム語の授業を見学したり、テトパーティーに参加したりしたことで、ルーツのことばとしてベトナム語を学ぶ学生と出会いました。その大学にはアジアのことを学ぶだけでなく、アジア系の移民コミュニティについて学ぶことのできる環境がありました。日本の大学では、外国語科目としてアジアの言語を学んだり、多文化共生について学ぶことのできる大学もあります。しかし、日本にはアジア系移民のことを専門に学べるコースはないのではないでしょうか。次回の番組では、アジア系アメリカ研究についてのコースでどのようなことが学べるのか、詳しく紹介します。
Khi tôi tham gia các lớp học tiếng Việt tại Đại học California, Irvine và tham dự tiệc Tết, tôi đã gặp những sinh viên gốc Việt học tiếng Việt như là tiếng mẹ đẻ. Trường đại học này cung cấp một môi trường mà sinh viên không chỉ có thể tìm hiểu về châu Á mà còn tìm hiểu về cộng đồng di dân gốc châu Á. Còn ở Nhật có một số trường đại học mà sinh viên có thể học các ngôn ngữ châu Á như môn ngoại ngữ và tìm hiểu về cộng sinh đa văn hóa (Tabunka kyosei). Tuy nhiên, tôi chưa bao giờ nghe về trường nào ở Nhật Bản mà sinh viên có thể chuyên nghiên cứu về di dân gốc châu Á. Trong chương trình lần sau, chúng ta sẽ tìm hiểu kỹ hơn về nội dung mà sinh viên có thể học được trong Nghiên cứu về người Mỹ gốc Á tại những Đại học ở Mỹ.

2025年6月21 日「ワンコイン 番組」うえだFM開局準備委員会 町PとASUKAの出演。


長野県の県庁所在地長野市、そしてお城で有名な松本市、その次の長野県第3の都市が上田市です。
そのまちにコミュニティFM「うえだFM」を生み出そうと頑張っている地域のまちおこしの若手の一人「町P」さんと「ASUKA」さんがFMYYを訪問くださいました。現在京都や石垣などあちこちのコミュニティラジオ局を訪問。その一つとしてFMYYにも来てくださいました。
地域の集いの場としての明治時代からの醤油蔵を改造した「コミュニティスペースの2階」での立ち上げに奮闘されています。
お話を聞く上でこの醤油蔵!という場の設定が、上田という歴史文化の上にある事がわかり、とっても魅力的だと感じました。

2025年6月1日エフエム二風谷放送(愛称:FMピパウシ)第290回目放送分


2025年6月1日エフエム二風谷放送(愛称:FMピパウシ)第290回目
テーマ:カッコウの鳴き声が聞こえました
6月→シマウタチュプ(アイヌ語)
① FMピパウシ 故萱野茂さん設立
アイヌ文化伝え25年
平取次男、有志ら「意志と言語継ぐ」
2025年5月17日付 北海道新聞「日高」版より
② 二風谷小の児童 サケの稚魚放流
5月17日付 北海道新聞「日高」版より
③ 平和と共生 アイヌ舞踊で
大阪万博で200人発信
5月18日 北海道新聞第一面
④ ひと2025
アイヌ民族の「口承文芸」研究に力
藤田 護(ふじたまもる)さん
5月28日付 北海道新聞より

・萱野志朗のコメント
・「梨乃と啓介のポンノ ポンノ」(57)
テーマ:「アッ(オヒョウニレの皮)」について
担当:原田啓介 原田梨乃
・「萱野茂二風谷アイヌ資料館」からのお知らせ
カムイユカラの紹介コーナー
「オキクルミ ト゜レシヒ」
(大空に描いたコタン)
語りは:木村うしもんかさん
録音:1961(昭和36)年10月29日
『萱野茂のアイヌ神話集成』1カムイユカラ編Ⅰ
担当:植松由貴
・ 小松和弘のアイヌ文化にまつわる小話(52)
担 当:小松和弘(アイヌ語ペンクラブ会員)
・平取高校及び平取町の魅力化について(15)
まちづくり課地域戦略4名へのインタビュー
熊谷厚子(平取高等学校運営協議会委員)
・二風谷小学校だより(27)
遠山昌志(二風谷小学校・校長)
テーマ:遠足や防火訓練など
・インタビューコーナー
ゲスト:福島ななさん (北海道新聞静内支局記者)
インタビュアー:萱野志朗
・エンディング
①本日の放送について(感想)
②「ピパウシ」からのお知らせ (仙石裕子)57:20               
③ 締めの言葉   萱野志朗

2025年6月14日土曜日14時「2024年度FMYY通常総会開催」

2025年6月14日土曜日「2024年度FMYY通常総会」が開催されました。

正会員23名、出席19名(会場参加6名ZOOM参加2名+委任状 11名)ということで会の開催実施は成立。
議長長谷部治理事により議事進行がなされました。
審議事項は
第一号議案 2024年度事業報告(案)
・総括を読み上げ
・Ⅰ事業(A~D)、Ⅱ管理・運営の説明
第二号議案 2024年度決算報告(案)、監査報告
・活動計算書(案)・貸借対照表(案)・決算金額推移(2017~2024年)説明
・監査報告

第三号議案 役員改選(案)
代表理事からの提案
上記審議事項は滞りなく全て承認されました。
その後今季で退任の理事からの挨拶。
続いて報告事項が理事会から以下が報告されました。
第一号報告 2025年度事業計画と2025年度予算
そして最後はペルー事務所のセグラ・ジェラルドからのメッセージと賛助会員宮川清氏からの「今こそ多文化」のメッセージが寄せられた。

**詳しくはWEBサイトに神戸市に提出した後、7月に掲載予定です。
オブザーバーとしてご参加いただいた会員のみなさまにも感謝申し上げます。

Tháng 6 năm 2025 (Phần 2) “Hãy cùng khám phá! Đa văn hóa ở Nagata!” 2025年6月(Part 2)「見つけよう!長田の多文化!」


皆さん、こんにちは。
今回はベトナム夢KOBEのTakaya, Huy HieuとAnh Thưが日本に暮らすベトナム人に役立つ情報をお伝えします。
Xin chào quý vị và các bạn! Takaya, Huy Hieu và Anh Thư của VIETNAM yêu mến KOBE xin được tiếp tục chia sẻ những thông tin hữu ích cho người Việt hiện đang sinh sống tại Nhật Bản trong chương trình ngày hôm nay.

Quận Nagata có phải là một nơi đa văn hóa không?
長田区は多文化なの?

Theo “Tập dữ liệu về dân số và biến động dân số” trên trang chủ thành phố Kobe, tính đến cuối tháng 3 năm 2025, số người nước ngoài đã đăng ký trong Sổ hộ tịch cơ bản là:
Thành phố Kobe: 59.501 người
Quận Nagata: 8.320 người
→ Có rất nhiều người nước ngoài sinh sống tại đây.
神戸市HP「人口・人口動態データ集」によると2025年3月末で住民基本台帳に登録されている外国人数は・・・
神戸市 59,501人
長田区 8,320人

Chính vì đặc điểm dân cư quận Nagata là gồm nhiều người nước ngoài sinh sống nên khi lần đầu đặt chân tới ga tàu hay dạo quanh khu phố dân sinh trong quận Nagata, chúng ta sẽ không khó để nhận ra việc từng biển chỉ dẫn được dịch đa ngôn ngữ, không chỉ các thứ tiếng phổ thông lớn như Anh, Trung mà còn có tiếng Hàn, tiếng Việt, có nơi thêm cả tiếng Bồ Đào Nha. Trong sinh hoạt đời thường thì còn có thêm cả các bản dịch về cách đổ rác, cách lánh nạn khi có thảm họa, cách nuôi con, v..v…là những nỗ lực của quận để tạo nên môi trường dễ sống cho tất cả mọi người.
長田区の住民には外国人が多くいるため、初めて駅に来たときや、長田区の住宅街を歩いたときに、各標識が英語や中国語などの主要な共通言語だけでなく、韓国語、ベトナム語、場所によってはポルトガル語など、複数の言語に翻訳されていることに気づくのは難しくありません。日常生活では、ゴミの捨て方や災害時の避難方法、子育ての仕方なども翻訳されており、誰もが暮らしやすい環境づくりに向けた長田区の取り組みです。
Tóm lại, Nagata là một khu vực đa văn hóa. Bạncó thể cảm nhận được cuộc sống chung giữa nhiều nền văn hóa khác nhau thông qua nhiều điều trong đời sống hằng ngày,chẳng hạn như các nhà hàng từ nhiều quốc gia khác nhau và bảng hướng dẫn vứt rác được viết bằng nhiều thứ tiếng.
まとめると長田は外国にルーツを持つ住民が多く住んでおり、またたくさんの国の飲食店やゴミ出しの多言語表記など、いたるところで「外国人がたくさんいる場所」ではなく「様々な文化が共に生活している場所」といえます。

2025年6月7日「AWEPあんしんつうしん」KOBAN=POLICE BOX 交番(こうばん)


交番は、日本独自のシステムで、地域住民の安全を守るため、日常的な相談や緊急時の対応に、警察官が常駐しています。
交番は、地域住民とのコミュニケーションを重視し、地域の安全を確保するための大切な役割を果たしています。
英語での説明例:
(交番は、地域に深く根ざした小規模な警察署です。)
“Kobans are small, localized police stations that are deeply embedded in the community.”
(交番は、近所の警察署のようなもので、警察官が地域住民の様々なニーズに対応するために常駐しています。)
“A koban is like a neighborhood police office, where officers are stationed to assist residents with various needs.”
(交番は、日本の警察制度の重要な部分であり、警察と地域住民の間の重要な結びつきを提供しています。)
“Kobans are an essential part of the Japanese police system,
providing a vital link between the police and the community.”
(レディースサポート交番」では女性からの性犯罪被害、痴漢被害、ストーカー被害などに対し、女性警察官が相談受理に当たっています。)
At the Ladies Support Police Box, female police officers are available to provide consultation to women who have been victims of sexual crimes, molestation, stalking, etc.

神戸市長田区から世界の言語で放送しています。