本日は4月29日に毎年開催の長田区の四大祭り「春の祭典」長田の園遊会と称される「花水木まつり」のお知らせです。
くららべーかりーの屋台も長田橋のイベントスペースに出店。
地域の外国人留学生たちの民族舞踊の披露も長田神社境内で披露されます。
ミャンマーの学生たちはミャンマー大地震についてのお話もする予定です。

本日は4月29日に毎年開催の長田区の四大祭り「春の祭典」長田の園遊会と称される「花水木まつり」のお知らせです。
くららべーかりーの屋台も長田橋のイベントスペースに出店。
地域の外国人留学生たちの民族舞踊の披露も長田神社境内で披露されます。
ミャンマーの学生たちはミャンマー大地震についてのお話もする予定です。
去年の4月29日の「花水木まつり」会場の様子です。(撮影はbyUEMURA)
FMYY撮影班として今年も名古屋から来てくれます。
毎年来られている方は今年も!行ったことがない〜〜という方は今年はぜひ〜〜長田神社界隈にお越しください!
FMYYは毎年長田神社境内のステージを担当。相撲甚句からカポエラ〜〜そしてネパールの民族舞踊と「長田キーワード 多様で多文化な」を体現しています。美味しい屋台も満載です。
**花水木は長田の木、そして花言葉は「返礼・感謝」30年前の阪神・淡路大震災で多くの方々の支援を受けたこと、その感謝の気持ち、人が人を思いやる、その思いを今も神戸・長田は紡いでいます。
「花」「水」「木」30年前大火事となりまちは焼け野が原になりましたが、長田では公園の木は火事の延焼を食い止めてくれました。
水の大切さも身に染みました。春になり、花が咲くと心は癒されました。
いろんな思いを繋なぐ長田の四大祭のトップを切ります。
皆さん、こんにちは。今回はベトナム夢KOBEのTakaya, Huy HieuとAnh Thưが日本に暮らすベトナム人に役立つ情報をお伝えします。
Xin chào quý vị và các bạn! Takaya, Huy Hieu và Anh Thư của VIETNAM yêu mến KOBE xin được
tiếp tục chia sẻ những thông tin hữu ích cho người Việt hiện đang sinh sống tại Nhật Bản trong chương trình ngày hôm nay.
Hôm nay chúng tôi muốn trò chuyện về chủ đề rất phổ biến “Chăm sóc trẻ con và Cộng đồng”. Đây là một chủ đề rất rộng vì cuộc đời một con người từ khi sinh ra là một đứa trẻ cho đến khi lớn lên sẽ trải qua biết bao nhiêu giai đoạn lớn nhỏ khác nhau. Việc làm cha mẹ cũng là một hành trình dài, rất nhiều bỡ ngỡ, khó khăn.
今日はとても人気のあるテーマ「育児とコミュニティ」についてお話したいと思います。これは非常に幅広いテーマです。なぜなら、人間の人生は子どもとして生まれてから成人になるまで大小さまざまな段階を経るからです。子育てもまた、驚きと困難に満ちた長い旅です。
Những năm gần đây, nhiều gia đình người Việt có con nhỏ tại Nhật đang gia tăng. Lúc chăm sóc con trẻ tại Nhật, có lẽ nhiều người đang cảm thấy còn rào cản về mặt ngôn ngữ cũng như thói quen sinh hoạt. Khi đó, chắc hẳn các ông bố bà mẹ sẽ rất cần được tư vấn và giúp đỡ từ những người có kinh nghiệm, từ những người cùng một cộng đồng. Sự trợ giúp từ các trang web hỗ trợ nuôi con đa ngôn ngữ hay các địa điểm tư vấn dành cho người nước ngoài do chính quyền địa phương lập ra là những nơi ta có thể tìm được nhiều chia sẻ hữu ích. Tùy từng địa phương mà dịch vụ và hoạt động sẽ khác nhau nên bạn nên thử hỏi xem địa phương mình sống có những dịch vụ như thế nào nhé.
近年、日本に小さな子供を持つベトナム人家族が増えています。日本で子育てをする場合、言葉や生活習慣などの面で壁を感じる方も多いのではないでしょうか。その時、親は経験者や同じコミュニティの人々からのアドバイスや助けを必ず必要とするでしょう。多言語の子育ての支援サイトや地方自治体が開設した外国人向けの相談所は役に立つ情報を得られる場所です。サービスと活動は地域によって異なるため、お住まいの地域でどのようなサービスが利用できるか聞いてみてください。
Hôm nay, anh Takaya của Việt Nam yêu mến KOBE sẽ giới thiệu cho quý vị một phần rất nhỏ trong việc chăm sóc con nhỏ, đó là phần chơi và học cùng con qua sách truyện Ehon. Thư viện địa phương anh Takaya sống có dịch vụ hỗ trợ các gia đình mới sinh con nhỏ, từ trẻ con mới sinh đến những em lớn hơn học mẫu giáo. Sách tranh Ehon là một phương pháp hữu ích giúp các con làm quen với những ngôn từ, hình ảnh trong cuộc sống. Bố mẹ cũng sẽ giao lưu với các con được nhiều hơn.
今日の番組ではベトナム夢KOBEのTakayaさんが絵本を通して子供と遊び、学ぶという子育てのほんの一部を紹介してくれます。Takayaさんの地域の図書館には新生児、保育・幼稚園の子供たちを持つ家族を支援するサービスがあります。絵本は子供たちが生活の中の言葉やイメージに親しむのに役に立つ方法です。親も子供ともっと交流するようになります。
Ngoài ra, nhân chương trình lần này chúng tôi xin chia sẻ với mọi người một cộng đồng nho nhỏ có tên là “Làng tôi”ラントイVIAN. Nơi này là nơi bạn Hiếu của Việt Nam yêu mến KOBE hợp tác với vai trò là cộng tác viên, tổ chức những hoạt động chia sẻ dành cho cộng đồng người Việt tại Nhật. Người sáng lập tổ chức có chuẩn bị tủ sách dành cho mọi lứa tuổi từ lớn đến nhỏ, trong đó có nhiều sách tranh ehon Nhật Bản được dịch sang tiếng Việt, thích hợp cho các bố mẹ Việt đọc lại cho con nghe để học tiếng Việt.
また、「Lang Toi ライトイ VIAN」という小さなコミュニティを共有したいと思います。ここではベトナム夢KOBEのHieuさんがボランティアスタッフとして協力し、日本在住のベトナム人コミュニティのための活動を企画し、行っています。ベトナム人の親が子供にベトナム語を学ばせるために読み聞かせるのに適したベトナム語に翻訳された日本の絵本の本棚が用意されています。そして、あらゆる年齢層向けの本もたくさんあります。
第288回目
テーマ:開局、丸24年になります。
4月→シシキウタチュプ(アイヌ語)
① 杉田氏公認 党内外に波紋
党勢低迷の自民 保守票上積み期待
差別的言動 問われる人権意識
2025年3月21日付 北海道新聞より
② 幌尻岳とアイヌ文化「平取の誇り」
役場前など2カ所に大看板
設置の平村建設に感謝状
3月25日付 北海道新聞「日高」版より
③ アイヌ工芸 カナダ人に伝え
平取で学生ら染色体験
3月26日 北海道新聞「日高」版より
④ アイヌ交付金6億5800万円
25年度当初額 過去2番目に低く
平取 国際会議など3億円
4月10日付 北海道新聞より
⑤ 日本写真協会 露口さん作家賞
アイヌモシリ 向き合い評価
4月12日付 北海道新聞より
・萱野志朗のコメント
◆「梨乃と啓介のポンノ ポンノ」(55)
テーマ:「シノッ タンロー」について
担当:原田啓介 原田梨乃
◆萱野茂二風谷アイヌ資料館」からのお知らせ
カムイユカラの紹介コーナー
「シコッ ウン サクソモアイェプ」
(支笏湖の大蛇)
語りは:黒川てしめ(くろかわてしめ)さん
録音:1961(昭和36)年10月29日
担当:植松由貴
◆小松和弘のアイヌ文化にまつわる小話(50)
担 当:小松和弘(アイヌ語ペンクラブ会員)
平取高校及び平取町の魅力化について(13)
関根健司さんへのインタビュー
熊谷厚子(平取高等学校運営協議会委員)
◆二風谷小学校だより(25)
遠山昌志(二風谷小学校・校長)
テーマ:入学式がありました、3年目に突入
◆エンディング
①本日の放送について(感想)
②「ピパウシ」からのお知らせ (仙石裕子)
③ 締めの言葉 萱野志朗
皆さん、こんにちは。今回はベトナム夢KOBEのTakaya, Huy HieuとAnh Thưが日本に暮らすベトナム人に役立つ情報をお伝えします。
Xin chào quý vị và các bạn! Takaya, Huy Hieu và Anh Thư của VIETNAM yêu mến KOBE xin được
tiếp tục chia sẻ những thông tin hữu ích cho người Việt hiện đang sinh sống tại Nhật Bản trong chương trình ngày hôm nay.
Phần 2 của chương trình tháng 4 năm 2025 xin được gửi tới quý vị nội dung về “Dị ứng phấn hoa ở Nhật”.
2025年4月の番組のパート2は「日本の花粉症」についてお届けします。
Hẳn là nhiều người sống ở Nhật đều đã nghe qua từ Kafunshou rồi. Đặc biệt là vào mùa xuân, khoảng thời gian đầu tháng 3 trở đi, khi hoa cây tuyết tùng, hay còn gọi là sugi nở rộ thì có rất nhiều người mắc dị ứng phấn hoa. Đây được xem là một trong những bệnh phổ biến dễ gặp phải vào mùa hoa nở, không chỉ người Nhật mà người nước ngoài sống tại Nhật cũng đang phải sống chung với chứng dị ứng này.
日本に住んでいる人なら、「花粉症」という言葉を聞いたことがある人は多いのではないでしょうか。特に春、3月上旬以降はスギの花が咲き、多くの人が花粉症に悩まされます。これは開花期に発生しやすい一般的な病気の一つと考えられています。日本人だけではなく、日本に住む外国人もこのアレルギーに悩まされています。
Dị ứng phấn hoa có những triệu chứng gì?
花粉症にはどんな症状(しょうじょう)がありますか?
Có 3 triệu chứng điển hình nhất ở mũi đó là hắt hơi, sổ mũi, nghẹt mũi. Không chỉ vậy, bệnh dị ứng phấn hoa này còn kéo theo các triệu chứng khác ở mắt và họng, da liễu như ngứa và chảy nước mắt, đỏ mắt, ngứa họng, ngứa da,…vv
鼻の最も典型的な症状はくしゃみ、鼻水、鼻づまりの3つです。それだけではなく、目のかゆみ、涙、目の充血、喉のかゆみ、皮膚のかゆみなど、目や喉、皮膚の症状も引き起こされます。
Cứ tới mùa phấn hoa là các triệu chứng lại tái phát chứ hiếm khi chữa trị được dứt điểm. Có người bị nặng còn cảm thấy khó thở, không ngủ được, cơ thể uể oải, suy nhược làm mất động lực làm việc, ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày.
花粉シーズンごとに症状が再発し、治癒することはほとんどないです。重症になると、息切れや睡眠障害、無気力や体の衰弱、仕事への意欲の低下などの症状が現れ、日常生活に影響が出る人もいます。
Nếu bạn nghĩ rằng mình có thể bị dị ứng phấn hoa…
Trước tiên, hãy nhanh chóng đến bệnh viện chuyên khoa tai mũi họng để khám!
Ngoài ra, nếu có thể chuẩn bị sẵn thuốc nhỏ mắt, thuốc xịt mũi hoặc tiêm phòng dị ứng phấn hoa trước khi mùa dị ứng bắt đầu thì sẽ tốt hơn.
もし花粉症かな、と思ったら…
まずは早めに耳鼻科の病院に行って診察してもらいましょう!
また、花粉症のシーズンが来る前に花粉症用の目薬や鼻スプレーや花粉症の注射を準備しておくのも良いでしょう。
Cách phòng tránh dị ứng phấn hoa ở Nhật:
日本における花粉症の予防方法として
Phòng ngừa từ bên ngoài 外部予防
Để ngăn phấn hoa từ môi trường bên ngoài xâm nhập vào môi trường sống trong nhà thì trước khi vào nhà, hãy phủi qua quần áo để giũ phấn hoa ra khỏi người. Sau khi vào nhà, thay quần áo ngay lập tức và rửa mặt để rửa sạch phấn hoa dính trên da.
屋外環境の花粉が屋内の生活環境に侵入するのを防ぐために、家に入る前に衣服についた花粉を払い落しましょう。家に入ったらすぐに着替え、顔を洗って肌についた花粉を落としましょう。
Chúng ta cũng nên chú trọng chăm sóc mũi kỹ càng như đeo khẩu trang thường xuyên, rửa mũi và nhỏ thuốc mũi chuyên trị dị ứng.
Đóng kín tất cả các cửa trong nhà.
Sử dụng điều hòa có bộ lọc không khí, bật máy lọc không khí ở chế độ lọc phấn hoa (Kafun).
Hạn chế phơi quần áo ngoài trời, thay vào đó có thể sử dụng máy sấy quần áo.
Thường xuyên vệ sinh nhà cửa, chăn, ga, gối, đệm, ít nhất mỗi tuần một lần.
日々マスクを着用したり、鼻を洗ったり、アレルギー専用の点鼻薬を使用したりして、鼻のケアにも気を配りましょう。
家のドアを全部閉めてください。
エアフィルター付きのエアコンを使用し、花粉フィルターモードで空気清浄機を付けてください。
屋外で衣類を乾かすのは控え、代わりに衣類乾燥機を使用した方がいいです。
少なくとも週に1回家、毛布、シーツ、枕、マットレスを定期的に掃除した方がいいです。
Phòng tránh và chữa trị từ bên trong 内側からの予防と治療
Chế độ ăn uống cũng đóng vai trò quan trọng trong việc bồi bổ cơ thể, cung cấp những dưỡng chất và vitamin cần thiết để tăng cường miễn dịch.
Tập thể dục nhẹ nhàng như yoga, chạy bộ giúp mở rộng đường thở, giảm viêm.
Ngủ đủ giấc và kiểm soát stress.
食事は重要な役割を果たします。免疫力を強化するために必要な栄養素やビタミンを供給し、体を栄養補給する食事をちゃんととってください。
ヨガやジョギングなどの軽い運動は気道を開き、炎症を軽減するのに役に立ちます。
十分な睡眠をとり、ストレスをコントロールしましょう。
◆引っ越 し(ひっこし)のときにすること
・役所(やくしょ)の手続き
①住(す)んでいる町(まち)の役所(やくしょ)に「転出届(てんしゅつとどけ) 」をだして、「転出証明書(てんしゅつしょうめいしょ)」をもらいます。
②引っ越しをしたら14日以内に、新しい住所の役所 (やくしょ) へ行 (い) って、「転入 (てんにゅう) 届 (とどけ) 」を出 (だ) します。
・転出 (てんしゅつ) 証明 (しょうめい) 書 (しょ)
・在留 (ざいりゅう) カード
③国民健康保険(こくみんけんこうほけん)の手続き(てつづき)
電力会社 (でんりょくがいしゃ)
ガス会社 (がすがいしゃ)
水道局 (すいどうきょく)
*郵便局(ゆうびんきょく) 転居届(てんきょとどけ)
◆注意(ちゅうい)すること
生活騒音(せいかつそうおん)
ゴミの出し方(ごみのだしかた)
湿気(しっけ)
ご近所(きんじょ)つきあい
◆外国人住まいガイド