- Thư viện âm thanh "VIETNAM yêu mến KOBE"
- Tháng 1 năm 2021 (lần thứ hai) “Hãy chuẩn bị cho thảm họa thiên nhiên” / 2021年1月(第2回)「自然災害の時のために準備してください」
- Tháng 1 năm 2021 (lần thứ 1) “Trải nghiệm về trận đại động đất Hanshin Awaji” / 2021年1月(第1回)「阪神・淡路大震災を経験して」
- Tháng 12 năm 2020 (lần thứ 2) “Giáo dục trẻ em người nước ngoài・Kết nối với phụ huynh: Để có thể an tâm tận hưởng cuộc sống học đường” / 2020年12月(第2回)「外国につながる子供の教育・保護者との連携:安心して学校生活をおくるために」
- Tháng 12 năm 2020 (lần thứ 1) “Giáo dục: trải nghiệm về kỳ thi trung học phổ thông” / 2020年12月(第1回)「教育:高校受験の経験」
- Tháng 11 năm 2020 “Món ăn ngon ở địa phương” / 2020年11月「地域のグルメ」
- Tháng 10 năm 2020 “Người nước ngoài và ngành công nghiệp địa phương” / 2020年10月「地場産業と外国人」
- Tháng 9 năm 2020 “Kinh nghiệm làm chương trình bằng tiếng Việt có tên gọi là “Chào các bạn” / 2020年9月「ベトナム語番組『チャオ・カック・バン』の経験」
- Tháng 8 năm 2020 “Xây dựng thành phố cộng sinh đa văn hoá: Nỗ lực xây dựng khu vườn cộng sinh đa văn hóa” / 2020年8月「多文化共生のまちづくり:『多文化共生ガーデン』の取り組み」
- Tháng 7 năm 2020 “Những việc cần chuẩn bị khi đi lánh nạn và biện pháp phòng chống Corona” / 2020年7月「避難の準備とコロナ対策」
- Tháng 6 năm 2020 “Cuộc sống thường nhật trong và sau đại dịch Corona” / 2020年6月「With/ Afterコロナの生活」
- Tháng 5 năm 2020 “Chính sách hỗ trợ người dân của chính phủ Nhật Bản trong tình hình dịch Corona chủng mới hiện nay” / 2020年5月「新型コロナウイルス感染症に関連する支援制度」
- Tháng 4 năm 2020 “Để phòng chống lây nhiễm virus Corona chủng mới”/ 2020年4月「新型コロナウイルス感染症対策」
- Tháng 3 năm 2020 “Việc kế thừa ký ức về động đất của thế hệ tiếp theo” / 2020年3月「震災の記憶の次世代への継承」
- Tháng 2 năm 2020 “Ký ức về Động đất của những người Việt Nam tị nạn thế hệ thứ nhất” / 2020年2月「ベトナム難民1世の震災の記憶」
- Tháng 1 năm 2020: “Giấy chứng nhận thiệt hại do thiên tai” / 2020年1月「罹災証明書」
- Tháng 12 năm 2019 “Nhìn lại chặng đường phát sóng của chương trình trong những năm vừa qua” / 2019年12月「これまでのベトナム語番組の振り返り」
- Tháng 11 năm 2019 “Siêu bão số 19 và Bản đồ xác suất thiên tai” / 2019年11月「台風19号とハザードマップ」
- Tháng 10 năm 2019 “Thông tin thời tiết phòng chống thiên tai và cấp độ cảnh báo” / 2019年10月「防災気象情報と警戒レベル」
- Tháng 9 năm 2019 “Lớp Việt ngữ dành cho học sinh gốc Việt” / 2019年9月「ベトナムルーツの子どもに対する母語教育」
- Tháng 8 năm 2019 “Những vấn đề liên quan đến kỳ thi vào cấp 3” / 2019年8月「外国人生徒にとっての高校進学と高校生活」
- Tháng 7 năm 2019 “Nỗ lực hỗ trợ dạy học cho học sinh người nước ngoài ôn thi vào cấp 3” / 2019年7月「高校受験に向けて勉強するベトナム人生徒のための学習支援」
- Tháng 6 năm 2019 “Cẩm nang xin việc tại Nhật dành cho Du học sinh” / 2019年6月「留学生の日本での就職活動」
- Tháng 5 năm 2019 “Tư cách lưu trú mới là Kỹ năng đặc định” / 2019年5月「新しい在留資格:特定技能」
- Tháng 4 năm 2019 “Tiếng nói của cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài” / 2019年4月「日米在住ベトナム人コミュニティの声」
- Tháng 3 “Nuôi con tại Nhật (phần 2)” / 3月「日本での子育て(2)」
- Tháng 2 “Nuôi con tại Nhật (phần 1)” / 2月「日本での子育て(1)」
- Tháng 1 “Sự kiện thắp nến Kobe in Nagata 17/1 và hoạt động tình nguyện nấu phở hỗ trợ tình nguyện viên” / 1月「『1.17KOBEに灯りを in ながた』におけるボランティアのためのフォーの炊き出し」
- Tháng 12 “Người cao tuổi Việt Nam tại Nhật” / 12月「日本に暮らすベトナム人の高齢者」
- Tháng 11 “Phiên dịch y tế” / 11月「医療通訳」
- Tháng 10 “Phòng chống thiên tai” / 10月「災害への備え」
- Tháng 9 “Tháng 9 – Mùa thu” / 9月「9月-秋」
- Tháng 8 “Triệu chứng và cách phòng tránh bệnh say nắng trong mùa hè” / 8月「熱中症対策」
- Tháng 7 “Lễ hội mùa hè tại Nhật Bản” / 7月「日本の夏祭り」
- Tháng 6 “Chế độ lao động làm việc ở Nhật” / 6月「日本の労働制度」
- Chương Trình Tháng 5 / 5月の番組
- Tháng 4 "Tháng 4 ở Nhật Bản"/ 4月「日本の4月」
- Tháng 3 “thảm họa động đất – sóng thần Tohoku năm 2011 (Higashi Nihon Daishinsai)”(3月「東日本大震災」)
- Tháng 2 “Đồ ăn dự phòng – Trung tâm lánh nạn – Hàng viện trợ – Tiền viện trợ”(2月「非常食/ 保存食・避難所・支援物資・支援金などなど」)
- Tháng1 Động đất Hanshin – Awaji năm 1995(1月「95年の阪神・淡路大震災/ 地震」)
- Tháng12 Cái rét và bệnh tật như bệnh cảm cúm (12月「インフルエンザなど寒さと病気」)
- 「Phòng chống thiên tai」(フォン・チョン・ティエン・タイ)「災害への備え」
- Chương trình bằng tiếng Việt! ベトナム語の番組10月から開始!